Search

Thông báo

QUYẾT ĐỊNH Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2025-2026 của CT UBND thành phố Nha Trang

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ NHA TRANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 2268 /QĐ-UBND Nha Trang, ngày 28 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo
năm học 2025-2026
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NHA TRANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm
2025
;
Căn cứ Công văn số 497/SGDĐT-KHTC ngày 20/02/2025 của Sở Giáo dục
và Đào tạo Khánh Hòa về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch phát triển sự nghiệp
giáo dục và đào tạo năm học 2025-2026;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Nha Trang
tại Tờ trình số 763/TTr-GDĐT ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2025-2026 cho
các trường như sau:
(Theo kế hoạch biên chế lớp, học sinh, cháu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, hiệu trưởng nhà trường tham mưu cho
Hội đồng giáo dục, chính quyền địa phương thực hiện tốt việc huy động và duy trì
sĩ số học sinh; giữ vững chuẩn phổ cập các cấp học; thực hiện tốt Luật Giáo dục.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Trưởng phòng Giáo
dục và Đào tạo, Trưởng phòng Tài chính – Kế hoạch và Hiệu trưởng các trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Minh

2
KẾ HOẠCH LỚP, NHÓM, CHÁU, HỌC SINH MẦM NON
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2268 /QĐ-UBND ngày 28 /4 /2025 của UBND thành phố Nha Trang)

TT Đơn vị SỐ LỚP, NHÓM, CHÁU Ghi
chú
Nhà trẻ Mẫu giáo Toàn trường
13-24 tháng 25-36 tháng Cộng 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi Cộng
Nhóm Trẻ Nhóm Trẻ Nhóm Trẻ Lớp Trẻ Lớp Trẻ Lớp Trẻ Lớp Cháu Nhóm,
lớp
Cháu
1 MN Hướng Dương 2 50 2 50 3 75 2 60 2 70 7 205 9 255
2 MN Ngô Thời Nhiệm 1 20 1 25 2 45 1 25 1 30 2 70 4 125 6 170
3 MN Sao Biển 1 20 2 50 3 70 3 75 3 90 3 105 9 270 12 340
4 MN Lộc Thọ 1 3 60 2 50 5 110 5 125 4 120 4 140 13 385 18 495
5 MN Lộc Thọ 2 2 40 3 75 5 115 6 150 5 150 5 175 16 475 21 590
6 MN Ngọc Hiệp 1 25 1 25 2 50 2 60 2 70 6 180 7 205
7 MN Phước Đồng 1 25 1 25 3 75 2 60 3 105 8 240 9 265
8 MN Phước Hải 1 25 1 25 1 25 2 60 2 70 5 155 6 180
9 MN Phước Hòa 1 25 1 25 1 25 2 60 1 35 4 120 5 145
10 MN Phước Long 3 75 3 75 3 75 4 120 4 140 11 335 14 410
11 MN Phước Tân 1 20 1 25 2 45 2 50 2 60 2 70 6 180 8 225
12 MN Phước Thịnh 1 25 1 25 1 25 2 60 2 70 5 155 6 180
13 MN Phước Tiến 1 20 2 50 3 70 2 50 1 30 2 70 5 150 8 220
14 MN Phương Sài 1 20 2 50 3 70 3 75 2 60 3 105 8 240 11 310
15 MN Phương Sơn 2 50 2 50 2 50 2 60 2 70 6 180 8 230
16 MN Tân Lập 1 1 20 2 50 3 70 3 75 2 60 2 70 7 205 10 275
17 MN Tân Lập 2 3 60 3 75 6 135 3 75 4 120 3 105 10 300 16 435
18 MN Vạn Thắng 1 20 1 25 2 45 1 25 2 60 2 70 5 155 7 200
19 MN Vạn Thạnh 1 20 1 25 2 45 1 25 1 30 1 35 3 90 5 135


3

TT Đơn vị SỐ LỚP, NHÓM, CHÁU Ghi
chú
Nhà trẻ Mẫu giáo Toàn trường
13-24
tháng
25-36 tháng Cộng 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi Cộng
Nhóm Trẻ Nhóm Trẻ Nhóm Trẻ Lớp Trẻ Lớp Trẻ Lớp Trẻ Lớp Cháu Nhóm,
lớp
Cháu
20 MN Vĩnh Hải 1 25 1 25 1 25 1 30 1 35 3 90 4 115
21 MN Vĩnh Hiệp 1 25 1 25 1 25 1 30 2 70 4 125 5 150
22 MN Vĩnh Hòa 1 20 2 50 3 70 2 50 3 90 2 70 7 210 10 280
23 MN Vĩnh Lương 2 40 1 25 3 65 5 125 5 150 6 210 16 485 19 550
24 MN Vĩnh Ngọc 1 25 1 25 3 75 4 120 3 105 10 300 11 325
25 MN Vĩnh Nguyên 1 1 20 2 50 3 70 3 75 3 90 3 105 9 270 12 340
26 MN Vĩnh Nguyên 2 1 25 1 25 3 75 4 120 4 140 11 335 12 360
27 MN Vĩnh Phước 1 25 1 25 1 25 4 120 3 105 8 250 9 275
28 MN Vĩnh Phương 1 1 25 1 25 2 50 2 60 2 70 6 180 7 205
29 MN Vĩnh Phương 2 1 25 1 25 2 50 2 60 2 70 6 180 7 205
30 MN Vĩnh Thái 1 25 1 25 2 50 3 90 3 105 8 245 9 270
31 MN Vĩnh Thạnh 1 20 1 25 2 45 3 75 3 90 3 105 9 270 11 315
32 MN Vĩnh Thọ 1 25 1 25 1 25 1 30 1 35 3 90 4 115
33 MN Vĩnh Trung 1 20 1 25 2 45 2 50 2 60 2 70 6 180 8 225
34 MN Vĩnh Trường 1 25 1 25 1 25 2 60 4 140 7 225 8 250
35 MN Xương Huân 1 25 1 30 1 35 3 90 3 90
Cộng 22 440 49 1225 71 1665 79 1975 86 2580 89 3115 254 7670 325 9335


4
KẾ HOẠCH LỚP, HỌC SINH TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 28/ 4 /2025 của UBND thành phố Nha Trang)

TT TRƯỜNG Số lớp Số
học sinh
Tuyển mới học sinh
lớp 1
Ghi chú
Tổng số Chia ra
1 buổi/ngày 2 buổi/ngày
1 TH Lộc Thọ 30 30 1.091 225
2 TH Ngọc Hiệp 34 34 1.223 260
3 TH Phước Đồng 43 43 1.855 295
4 TH Phước Hải 1 20 20 843 155
5 TH Phước Hải 3 30 30 1.242 225
6 TH Phước Hòa 1 18 18 711 152
7 TH Phước Hòa 2 16 16 617 120
8 TH Phước Long 1 30 30 1.252 225
9 TH Phước Long 2 30 30 1.111 225
10 TH Phước Tân 30 30 1.153 228
11 TH Phước Thịnh 22 22 810 155
12 TH Phước Tiến 30 30 1.143 228
13 TH Phương Sài 28 28 969 190
14 TH Phương Sơn 20 20 702 155
15 TH Tân Lập 1 20 20 729 155
16 TH Tân Lập 2 25 25 894 190
17 TH Vạn Thắng 23 23 815 140
18 TH Vạn Thạnh 19 19 702 155
19 TH Vĩnh Hải 1 27 27 1.065 190
20 TH Vĩnh Hải 2 30 30 1.160 225
21 TH Vĩnh Hiệp 29 29 1.081 225


5

TT TRƯỜNG Số lớp Số
học sinh
Tuyển mới học sinh
lớp 1
Ghi chú
Tổng số Chia ra
1 buổi/ngày 2 buổi/ngày
22 TH Vĩnh Hòa 1 30 30 1.207 228
23 TH Vĩnh Hòa 2 24 24 915 190
24 TH Vĩnh Lương 1 22 22 842 190
25 TH Vĩnh Lương 2 16 16 586 120
26 TH Vĩnh Ngọc 35 35 1.301 260
27 TH Vĩnh Nguyên 1 20 20 903 155
28 TH Vĩnh Nguyên 2 20 20 715 155
29 TH Vĩnh Nguyên 3 14 14 318 53
30 TH Vĩnh Phước 1 19 19 720 155
31 TH Vĩnh Phước 2 30 30 1.211 225
32 TH Vĩnh Phương 1 20 20 729 155
33 TH Vĩnh Phương 2 11 11 409 85
34 TH Vĩnh Thái 25 25 868 190
35 TH Vĩnh Thạnh 33 33 1.314 225
36 TH Vĩnh Thọ 20 20 820 155
37 TH Vĩnh Trung 22 22 845 190
38 TH Vĩnh Trường 31 31 1.275 260
39 TH Xương Huân 23 23 850 155
Tiếng Pháp 5 5 146 35
Cộng 974 - 974 37.142 7.299


KẾ HOẠCH LỚP, HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2268 /QĐ-UBND ngày 28 / 4 /2025 của UBND thành phố Nha Trang)

TT TRƯỜNG Số lớp Số học sinh Tuyển mới học sinh lớp 6 Ghi chú
1 THCS Âu Cơ 34 1511 315
2 THCS Bùi Thị Xuân 36 1513 405
3 THCS Cao Bá Quát 18 756 180
4 THCS Cao Thắng 20 962 225
5 THCS Lam Sơn 33 1511 360
6 THCS Lê Thanh Liêm 16 689 180
7 THCS Lương Định Của 17 760 180
8 THCS Lương Thế Vinh 33 1494 405
9 THCS Lý Thái Tổ 42 1865 495
10 THCS Lý Thường Kiệt 15 658 180
11 THCS Mai Xuân Thưởng 48 2164 450
12 THCS Nguyễn Công Trứ 18 790 225
13 THCS Nguyễn Đình Chiểu 13 608 135
14 THCS Nguyễn Hiền 43 1954 450
15 THCS Nguyễn Khuyến 25 1110 270
16 THCS Nguyễn Viết Xuân 23 1004 225
17 THCS Phan Sào Nam 14 515 135
18 THCS Thái Nguyên 37 1635 360
19 THCS Trần Hưng Đạo 24 1063 270
20 THCS Trần Nhật Duật 19 805 225
21 THCS Trần Quốc Toản 31 1242 360
Tiếng Pháp 4 100


7

TT TRƯỜNG Số lớp Số học sinh Tuyển mới học sinh lớp 6 Ghi chú
22 THCS Trưng Vương 30 1327 315
23 THCS Võ Thị Sáu 42 2004 450
24 THCS Võ Văn Ký 20 792 225
25 THCS Yersin 14 636 135
Cộng 669 29468 7155


  • Chia sẻ